Nghĩa của từ nag trong tiếng Việt

nag trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nag

US /næɡ/
UK /næɡ/
"nag" picture

danh từ

người hay cằn nhằn, ngựa già ốm yếu

A horse, especially one that is too old to be useful.

Ví dụ:

The town is full of horses no one wants - some of them perfectly healthy, but many of them starving, broken-down nags.

Thị trấn đầy những con ngựa không ai muốn - một số trong số chúng hoàn toàn khỏe mạnh, nhưng nhiều con trong số chúng là những con ngựa già ốm yếu, đang chết đói.

động từ

càu nhàu, cằn nhằn, rầy la, hành hạ, đay nghiến

To keep complaining to somebody about their behaviour or keep.

Ví dụ:

Stop nagging—I'll do it as soon as I can.

Đừng càu nhàu nữa—tôi sẽ làm ngay khi có thể.