Nghĩa của từ must trong tiếng Việt

must trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

must

US /mʌst/
UK /mʌst/
"must" picture

động từ khuyết thiếu

phải (chỉ sự bắt buộc), nên (lời khuyên, kiến nghị)

Used to show that it is necessary or very important that something happens in the present or future.

Ví dụ:

Meat must be cooked thoroughly.

Thịt phải được nấu chín kỹ.

danh từ

sự cần thiết

Something that should not be overlooked or missed.

Ví dụ:

This video is a must for parents.

Video này là sự cần thiết cho các bậc cha mẹ.