Nghĩa của từ musket trong tiếng Việt

musket trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

musket

US /ˈmʌs.kɪt/
UK /ˈmʌs.kɪt/
"musket" picture

danh từ

súng hỏa mai (súng trường cổ)

An early type of long gun that was used by soldiers in the past.

Ví dụ:

Soldiers in the 18th century fought with muskets and bayonets.

Binh lính vào thế kỷ 18 chiến đấu bằng súng hỏa mai và lưỡi lê.