Nghĩa của từ musical trong tiếng Việt

musical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

musical

US /ˈmjuː.zɪ.kəl/
UK /ˈmjuː.zɪ.kəl/
"musical" picture

tính từ

(thuộc) nhạc, âm nhạc, du dương, êm tai, thánh thót, thích nhạc, giỏi nhạc, có năng khiếu về nhạc

Relating to music.

Ví dụ:

They shared similar musical tastes.

Họ có chung sở thích âm nhạc.

danh từ

buổi nhạc hội, vở nhạc kịch

A play or movie in which singing and dancing play an essential part. Musicals developed from light opera in the early 20th century.

Ví dụ:

a hit West End musical, Miss Saigon

một vở nhạc kịch nổi tiếng của West End, Miss Saigon

Từ đồng nghĩa: