Nghĩa của từ muhammad trong tiếng Việt
muhammad trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
muhammad
US /moʊˈhæm.ɪd/
UK /moʊˈhæm.ɪd/

danh từ
người sáng lập đạo Hồi
The Arab Prophet through whom the Koran was revealed and the religion of Islam established and completed.
Ví dụ:
The Arab founder of Islam, Muhammad is held by Muslims to be the chief prophet of God.
Người Ả Rập sáng lập Hồi giáo, Muhammad được người Hồi giáo coi là nhà tiên tri chính của Chúa.
Từ đồng nghĩa: