Nghĩa của từ mortar trong tiếng Việt
mortar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mortar

danh từ
vữa, hồ, cối giã, súng cối
A mixture of sand, water, lime and cement used in building for holding bricks and stones together.
The truck was carrying not only mortar and cement but huge planks and beams and barrels of nails.
Chiếc xe tải không chỉ chở vữa và xi măng mà còn chở những tấm ván, dầm và thùng đinh khổng lồ.
động từ
nã súng cối
To attack somebody/something using a mortar.
The Commando positions were being heavily mortared.
Các vị trí Biệt kích đang bị nã súng cối nặng nề.
tính từ
(thuộc) súng cối
Relating to mortars (= guns or explosive devices) or their use in fighting.
His Marine unit came under enemy mortar fire.
Đơn vị Thủy quân lục chiến của anh ta bị trúng hỏa lực súng cối của địch.