Nghĩa của từ moot trong tiếng Việt

moot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

moot

US /muːt/
UK /muːt/
"moot" picture

tính từ

có thể tranh cãi, có thể tranh luận

Unlikely to happen and therefore not worth considering.

Ví dụ:

He argued that the issue had become moot since the board had changed its policy.

Ông ấy lập luận rằng vấn đề đã trở nên có thể tranh cãi vì hội đồng quản trị đã thay đổi chính sách của mình.

động từ

thảo luận, đề xuất, đưa ra

To suggest an idea for people to discuss.

Ví dụ:

The plan was first mooted at last week’s meeting.

Kế hoạch lần đầu tiên được thảo luận tại cuộc họp tuần trước.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

(phiên tòa) giả định

A trial or discussion dealing with an imaginary legal case, performed by students in exactly the same way as a real case, as part of their legal training.

Ví dụ:

a moot court

phiên tòa giả định