Nghĩa của từ moonwalk trong tiếng Việt

moonwalk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

moonwalk

US /ˈmuːn.wɑːk/
UK /ˈmuːn.wɑːk/
"moonwalk" picture

danh từ

điệu nhảy moonwalk, chuyến đi bộ trên mặt trăng

A dance movement that consists of walking backwards, sliding the feet smoothly over the floor.

Ví dụ:

The star then did a moonwalk across the stage.

Ngôi sao này sau đó thực hiện điệu nhảy moonwalk trên sân khấu.

động từ

nhảy điệu moonwalk, đi lên mặt trăng

To walk backward in a smooth movement, sliding your feet along the floor, especially as part of a dance.

Ví dụ:

She moonwalked across the stage.

Cô ấy nhảy điệu moonwalk trên sân khấu.