Nghĩa của từ monthly trong tiếng Việt

monthly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

monthly

US /ˈmʌn.θli/
UK /ˈmʌn.θli/
"monthly" picture

trạng từ

hàng tháng, mỗi tháng một lần

Once a month; every month; from month to month.

Ví dụ:

Most of us get paid monthly.

Hầu hết chúng ta được trả tiền hàng tháng.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

hàng tháng, trong một tháng

Done, produced, or occurring once a month.

Ví dụ:

The Council held monthly meetings.

Hội đồng tổ chức các cuộc họp hàng tháng.

danh từ

nguyệt san, tạp chí hàng tháng, vé tháng, kinh nguyệt

A magazine that is published once a month.

Ví dụ:

An Anglo-American monthly whose appeal was always international.

Một nguyệt san Anh-Mỹ luôn có sức hút quốc tế.