Nghĩa của từ monster trong tiếng Việt

monster trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

monster

US /ˈmɑːn.stɚ/
UK /ˈmɑːn.stɚ/
"monster" picture

danh từ

quái vật, yêu quái, người tàn bạo, người quái ác

Any imaginary frightening creature, especially one that is large and strange.

Ví dụ:

The monster roared and gnashed its teeth.

Con quái vật gầm lên và nghiến răng.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

to lớn, khổng lồ

Very big.

Ví dụ:

There is a monster housing development.

Có một sự phát triển nhà ở to lớn.

Từ đồng nghĩa:

động từ

chỉ trích, phê bình

To criticize someone severely or to treat someone very badly.

Ví dụ:

Andy Smith has been monstered by the media.

Andy Smith đã bị giới truyền thông chỉ trích.