Nghĩa của từ "modus vivendi" trong tiếng Việt

"modus vivendi" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

modus vivendi

US /ˌmoʊdəs vɪˈvɛndi/
UK /ˌmoʊdəs vɪˈvɛndi/
"modus vivendi" picture

danh từ

cách sống, (chính trị) tạm ước

An arrangement allowing people or groups of people who have different opinions or beliefs to work or live together.

Ví dụ:

Our two countries must put aside the memory of war and seek a modus vivendi.

Hai nước chúng ta phải gác lại ký ức chiến tranh và tìm kiếm tạm ước.