Nghĩa của từ moccasin trong tiếng Việt

moccasin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

moccasin

US /ˈmɑː.kə.sɪn/
UK /ˈmɑː.kə.sɪn/
"moccasin" picture

danh từ

giày mọi, giày moca

A soft leather shoe that you slide onto your foot and do not fasten, that has stitches around the top at the front.

Ví dụ:

During the winter months, men would commonly wear deerskin tunics and leggings with moccasins.

Trong những tháng mùa đông, đàn ông thường mặc áo dài bằng da hươu và quần legging với giày mọi.

Từ liên quan: