Nghĩa của từ mobster trong tiếng Việt
mobster trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mobster
US /ˈmɑːb.stɚ/
UK /ˈmɑːb.stɚ/

danh từ
thành viên băng đảng, tên xã hội đen
A member of a group of people who are involved in organized crime.
Ví dụ:
The mobster was involved in illegal gambling and racketeering.
Tên xã hội đen đó tham gia vào đánh bạc bất hợp pháp và đòi nợ thuê.
Từ đồng nghĩa: