Nghĩa của từ misty trong tiếng Việt

misty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

misty

US /ˈmɪs.ti/
UK /ˈmɪs.ti/
"misty" picture

tính từ

đầy sương mù, mơ hồ, không rõ, mập mờ, không minh mạch

If the weather is misty, there is mist in the air that makes it difficult to see into the distance.

Ví dụ:

The morning will start off misty.

Buổi sáng sẽ bắt đầu đầy sương mù.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: