Nghĩa của từ missile trong tiếng Việt
missile trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
missile
US /ˈmɪs.əl/
UK /ˈmɪs.əl/

danh từ
tên lửa, vật phóng ra
A flying weapon that has its own engine so that it can travel a long distance before exploding at the place that it has been aimed at.
Ví dụ:
Missile attacks on the capital resumed at dawn.
Các cuộc tấn công bằng tên lửa vào thủ đô được tiếp tục vào lúc rạng sáng.