Nghĩa của từ miniature trong tiếng Việt

miniature trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

miniature

US /ˈmɪn.i.ə.tʃɚ/
UK /ˈmɪn.i.ə.tʃɚ/
"miniature" picture

danh từ

mô hình thu nhỏ, vật thu nhỏ

(of an object) the state of being much smaller than the thing it represents, or such an object.

Ví dụ:

She bought a model of the Empire State Building in miniature.

Cô ấy đã mua một mô hình thu nhỏ của Tòa nhà Empire State.

tính từ

thu nhỏ

Very small; much smaller than usual.

Ví dụ:

It looks like a miniature version of James Bond's car.

Trông giống như phiên bản thu nhỏ của chiếc xe James Bond.