Nghĩa của từ merlin trong tiếng Việt
merlin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
merlin
US /ˈmɜːr.lɪn/
UK /ˈmɜːr.lɪn/

danh từ
chim cắt lưng xám
A small dark falcon that hunts small birds, found throughout most of Eurasia and much of North America.
Ví dụ:
The merlin is a small species of falcon from the Northern Hemisphere, with numerous subspecies throughout North America and Eurasia.
Cắt lưng xám là loài chim ưng nhỏ từ Bắc bán cầu, với nhiều phân loài trên khắp Bắc Mỹ và Âu Á.