Nghĩa của từ mercy trong tiếng Việt

mercy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mercy

US /ˈmɝː.si/
UK /ˈmɝː.si/
"mercy" picture

danh từ

sự thương xót, lòng thương xót, lòng nhân từ

A kind or forgiving attitude towards somebody that you have the power to harm or right to punish.

Ví dụ:

They showed no mercy to their hostages.

Họ không thương xót con tin của họ.

Từ đồng nghĩa: