Nghĩa của từ mercury trong tiếng Việt
mercury trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mercury
US /ˈmɝː.kjə.ri/
UK /ˈmɝː.kjə.ri/
danh từ
sao Thủy, thủy ngân
A chemical element that is a heavy, silver-coloured metal, liquid at normal temperatures.
Ví dụ:
Mercury is used in batteries, pesticides, and thermometers.
Thủy ngân được sử dụng trong pin, thuốc trừ sâu và nhiệt kế.