Nghĩa của từ merchandising trong tiếng Việt
merchandising trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
merchandising
US /ˈmɝː.tʃən.daɪ.zɪŋ/
UK /ˈmɝː.tʃən.daɪ.zɪŋ/

danh từ
hàng hóa, sự buôn bán hàng hóa
Products connected with a popular film, event, famous person, etc., or the selling of these products.
Ví dụ:
They hope to raise £12m from the sale of tickets and merchandising.
Họ hy vọng sẽ huy động được 12 triệu bảng từ việc bán vé và hàng hóa.
Từ liên quan: