Nghĩa của từ mentee trong tiếng Việt
mentee trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mentee
US /menˈtiː/
UK /menˈtiː/
danh từ
người được cố vấn
A person who is advised and helped by a more experienced person over a period of time, especially within a formal mentoring programme in a company, a university, etc.
Ví dụ:
The mentee may wish to discuss her career plans with you.
Người được cố vấn có thể muốn thảo luận về kế hoạch nghề nghiệp của cô ấy với bạn.