Nghĩa của từ memorize trong tiếng Việt

memorize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

memorize

US /ˈmem.ə.raɪz/
UK /ˈmem.ə.raɪz/
"memorize" picture

động từ

học thuộc lòng, ghi nhớ

To learn something carefully so that you can remember it exactly.

Ví dụ:

When I was at school, we were required to memorize a poem every week.

Khi tôi còn đi học, chúng tôi được yêu cầu học thuộc lòng một bài thơ mỗi tuần.

Từ liên quan: