Nghĩa của từ memoir trong tiếng Việt
memoir trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
memoir
US /ˈmem.wɑːr/
UK /ˈmem.wɑːr/

danh từ
hồi ký, ký sự
A book or other piece of writing based on the writer's personal knowledge of famous people, places, or events.
Ví dụ:
She has written a memoir of her encounters with famous movie stars over the years.
Cô ấy đã viết một cuốn hồi ký về những cuộc gặp gỡ của mình với các ngôi sao điện ảnh nổi tiếng trong nhiều năm.