Nghĩa của từ membership trong tiếng Việt
membership trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
membership
US /ˈmem.bɚ.ʃɪp/
UK /ˈmem.bɚ.ʃɪp/

danh từ
tư cách hội viên, địa vị hội viên, số hội viên
The fact of being a member of a group.
Ví dụ:
I was selected for membership in the National Honor Society.
Tôi được chọn làm hội viên của National Honor Society.