Nghĩa của từ mediocre trong tiếng Việt

mediocre trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mediocre

US /ˌmiː.diˈoʊ.kɚ/
UK /ˌmiː.diˈoʊ.kɚ/
"mediocre" picture

tính từ

tầm thường, trung bình, không nổi bật

Not very good.

Ví dụ:

The movie's plot is predictable and the acting is mediocre.

Cốt truyện của bộ phim khá dễ đoán và diễn xuất thì tầm thường.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: