Nghĩa của từ measly trong tiếng Việt

measly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

measly

US /ˈmiːz.li/
UK /ˈmiːz.li/
"measly" picture

tính từ

nhỏ nhoi, ít ỏi, không đáng kể

Very small in size or quantity; not enough.

Ví dụ:

After hours of searching, I found a measly amount of spare change in my pocket.

Sau nhiều giờ tìm kiếm, tôi chỉ tìm thấy một lượng tiền lẻ nhỏ nhoi trong túi.