Nghĩa của từ meantime trong tiếng Việt

meantime trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

meantime

US /ˈmiːn.taɪm/
UK /ˈmiːn.taɪm/
"meantime" picture

trạng từ

trong khi đó

In the period of time between two times or events.

Ví dụ:

I'll contact them soon. Meantime don't tell them I'm back.

Tôi sẽ sớm liên lạc với họ. Trong khi đó, đừng nói với họ rằng tôi đã quay lại.

danh từ

trong thời gian này, trong thời gian chờ đợi

The time while something else is happening.

Ví dụ:

Rick wants to be an actor, but in the meantime he’s working as a waiter.

Rick muốn trở thành diễn viên, nhưng trong thời gian này anh ấy đang làm bồi bàn.