Nghĩa của từ marmoset trong tiếng Việt
marmoset trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
marmoset
US /ˈmɑːr.mə.set/
UK /ˈmɑːr.mə.set/

danh từ
khỉ đuôi sóc
A very small monkey from the tropical forests of South and Central America that has large eyes, thick fur, a long tail covered in hair, and long nails.
Ví dụ:
Marmosets are very active little creatures.
Khỉ đuôi sóc là những sinh vật nhỏ rất năng động.
Từ liên quan: