Nghĩa của từ marmite trong tiếng Việt
marmite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
marmite
US /ˈmɑːr.maɪt/
UK /ˈmɑːr.maɪt/

danh từ
sốt Marmite
A brand name for a type of soft, dark brown, salty-tasting food for spreading on bread, made from yeast, that is popular in the UK.
Ví dụ:
Marmite sandwiches
bánh mì sốt Marmite