Nghĩa của từ mantle trong tiếng Việt

mantle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mantle

US /ˈmæn.təl/
UK /ˈmæn.təl/
"mantle" picture

danh từ

chức vụ, vị trí, lớp, màn che phủ, áo (động vật thân mềm), áo choàng không tay, măng-sông đèn

The responsibilities of an important position or job, especially as given from the person who had the job to the person who replaces them.

Ví dụ:

She unsuccessfully attempted to assume the mantle of the presidency.

Cô ấy đã cố gắng đảm nhận chức vụ tổng thống nhưng không thành công.