Nghĩa của từ mangrove trong tiếng Việt
mangrove trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mangrove
US /ˈmæŋ.ɡroʊv/
UK /ˈmæŋ.ɡroʊv/

danh từ
cây đước
A tropical tree, found near water, whose twisted roots grow partly above ground.
Ví dụ:
Mangroves are unique trees that thrive in muddy environments and have visible roots above the ground.
Cây đước là loại cây độc đáo phát triển mạnh trong môi trường bùn lầy và có rễ nhô lên khỏi mặt đất.