Nghĩa của từ mangosteen trong tiếng Việt

mangosteen trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mangosteen

US /ˈmæŋ.ɡə.stiːn/
UK /ˈmæŋ.ɡə.stiːn/
"mangosteen" picture

danh từ

cây măng cụt, quả măng cụt

A tropical fruit with a thick reddish skin and white flesh inside that is divided into sections.

Ví dụ:

Mangosteens are among the most highly prized tropical fruits.

Măng cụt là một trong những loại trái cây nhiệt đới được đánh giá cao nhất.