Nghĩa của từ mandate trong tiếng Việt
mandate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mandate
US /ˈmæn.deɪt/
UK /ˈmæn.deɪt/

động từ
giao nhiệm vụ, quy định, ủy quyền, ủy thác
To order someone to do something.
Ví dụ:
Our delegates have been mandated to vote against the proposal at the conference.
Các đại biểu của chúng tôi được giao nhiệm vụ bỏ phiếu chống lại đề xuất tại hội nghị.
danh từ
sự ủy quyền, sự ủy thác, sự ủy nhiệm, lệnh, sự ủy trị
Official permission or the right to do something, usually given as the result of a vote.
Ví dụ:
The CEO disputed that the disposal of the 10.5 million shares was based on the shareholder mandate.
Giám đốc điều hành phản bác rằng việc xử lý 10,5 triệu cổ phiếu là dựa trên sự ủy quyền của cổ đông.