Nghĩa của từ "managing director" trong tiếng Việt
"managing director" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
managing director
US /ˌmæn.ɪdʒ.ɪŋ daɪˈrek.tər/

danh từ
giám đốc điều hành
The person in charge of a company.
Ví dụ:
There's a board of five directors, but she is the managing director.
Có một hội đồng gồm năm giám đốc, nhưng cô ấy là giám đốc điều hành.