Nghĩa của từ mammal trong tiếng Việt

mammal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mammal

US /ˈmæm.əl/
UK /ˈmæm.əl/
"mammal" picture

danh từ

động vật có vú, động vật hữu nhũ

Any animal of which the female feeds her young on milk from her own body. Most mammals give birth to live young, not eggs.

Ví dụ:

Humans, dogs, elephants, and dolphins are all mammals, but birds, fish, and crocodiles are not.

Con người, chó, voi và cá heo đều là động vật có vú, nhưng chim, cá và cá sấu thì không.