Nghĩa của từ malnourished trong tiếng Việt

malnourished trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

malnourished

US /ˌmælˈnɝː.ɪʃt/
UK /ˌmælˈnɝː.ɪʃt/
"malnourished" picture

tính từ

suy dinh dưỡng

In bad health because of a lack of food or a lack of the right type of food.

Ví dụ:

Tired, malnourished people are prone to infection.

Người mệt mỏi, suy dinh dưỡng rất dễ bị nhiễm trùng.