Nghĩa của từ malignancy trong tiếng Việt

malignancy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

malignancy

US /məˈlɪɡ.nən.si/
UK /məˈlɪɡ.nən.si/
"malignancy" picture

danh từ

bệnh ác tính, tình trạng ác tính, khối u ác tính

A malignant mass of tissue in the body.

Ví dụ:

Heavy alcohol consumption causes increased blood pressure and malignancies.

Uống nhiều rượu gây tăng huyết áp và các bệnh ác tính.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: