Nghĩa của từ magnetic trong tiếng Việt

magnetic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

magnetic

US /mæɡˈnet̬.ɪk/
UK /mæɡˈnet̬.ɪk/
"magnetic" picture

tính từ

có từ tính, (thuộc) nam châm, (thuộc) từ, có sức quyến rũ, có sức hấp dẫn

(of a metal object or material) able to attract objects or materials containing iron or steel.

Ví dụ:

Iron, steel, nickel, and cobalt are magnetic metals.

Sắt, thép, niken và coban là những kim loại có từ tính.