Nghĩa của từ magic trong tiếng Việt
magic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
magic

tính từ
(thuộc) ma thuật, yêu thuật, ảo thuật, có ma lực, có phép kỳ diệu, có sức lôi cuốn
Used in magic or working by magic; having or apparently having supernatural powers.
The witch put a magic spell on the prince and turned him into a frog.
Phù thủy đã đặt một bùa mê ma thuật lên hoàng tử và biến anh thành một con ếch.
danh từ
ma thuật, yêu thuật, ảo thuật, ma lực, sức lôi cuốn, phép kỳ diệu
The power of apparently influencing the course of events by using mysterious or supernatural forces.
Suddenly, as if by magic, the doors start to open.
Đột nhiên, như thể có ma thuật, cánh cửa bắt đầu mở ra.
động từ
làm ảo thuật, ma thuật
To make somebody/something appear somewhere, disappear or turn into something, by magic, or as if by magic.
He must have been magicked out of the car at the precise second it exploded.
Anh ta hẳn đã bị ma thuật kéo ra khỏi chiếc xe ngay tại giây phút nó phát nổ.