Nghĩa của từ macaque trong tiếng Việt

macaque trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

macaque

US /məˈkɑːk/
UK /məˈkɑːk/
"macaque" picture

danh từ

khỉ macaque

A medium-sized monkey from Africa or Asia, with a long face and pouches (= spaces) inside its cheeks for holding food.

Ví dụ:

Among non-human primates and along with great apes, baboons and capuchins, macaques possess an enhanced general intelligence compared with other mammals.

Trong số các loài linh trưởng không phải người và cùng với loài vượn lớn, khỉ đầu chó và khỉ mũ, khỉ macaque sở hữu trí thông minh chung được nâng cao so với các động vật có vú khác.