Nghĩa của từ lynch trong tiếng Việt

lynch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lynch

US /lɪntʃ/
UK /lɪntʃ/
"lynch" picture

động từ

treo cổ ngoài pháp luật

If a crowd of people lynch somebody they consider guilty of a crime, they capture them, do not allow them to have a trial in court, and kill them illegally, usually by hanging.

Ví dụ:

The mob threatened to lynch the accused without a trial.

Đám đông đe dọa sẽ treo cổ bị cáo mà không qua xét xử.