Nghĩa của từ "lymph node" trong tiếng Việt

"lymph node" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lymph node

US /ˈlɪmf ˌnəʊd/
"lymph node" picture

danh từ

hạch bạch huyết

One of many small organs in the body that remove infectious cells, germs, etc. from tissues in the body.

Ví dụ:

The doctor will check for enlarged lymph nodes by examining the abdomen.

Bác sĩ sẽ kiểm tra các hạch bạch huyết mở rộng bằng cách kiểm tra vùng bụng.

Từ liên quan: