Nghĩa của từ lure trong tiếng Việt

lure trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lure

US /lʊr/
UK /lʊr/
"lure" picture

danh từ

sự hấp dẫn, sự quyến rũ, sự cám dỗ, chim giả (để nhử chim), cò mồi

The attractive qualities of something.

Ví dụ:

Few can resist the lure of adventure.

Ít ai có thể cưỡng lại sự hấp dẫn của cuộc phiêu lưu.

Từ đồng nghĩa:

động từ

dụ dỗ, nhử, dỗ dành, quyến rũ

To persuade or trick somebody to go somewhere or to do something by promising them a reward.

Ví dụ:

The child was lured into a car but managed to escape.

Đứa trẻ bị dụ vào một chiếc ô tô nhưng đã trốn thoát được.

Từ đồng nghĩa: