Nghĩa của từ lottery trong tiếng Việt
lottery trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lottery
US /ˈlɑː.t̬ɚ.i/
UK /ˈlɑː.t̬ɚ.i/

danh từ
xổ số
A way of raising money for a government, charity, etc. by selling tickets that have different numbers on them that people have chosen. Numbers are then chosen by chance and the people who have those numbers on their tickets win prizes.
Ví dụ:
the state lottery
xổ số nhà nước