Nghĩa của từ longhorn trong tiếng Việt
longhorn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
longhorn
US /ˈlɑːŋ.hɔːrn/
UK /ˈlɑːŋ.hɔːrn/

danh từ
bò sừng dài
A cow from a breed with long horns.
Ví dụ:
The Texas longhorn is a breed of cattle known for its characteristic horns.
Bò sừng dài Texas là một giống gia súc được biết đến với cặp sừng đặc trưng.
Từ liên quan: