Nghĩa của từ lodge trong tiếng Việt

lodge trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lodge

US /lɑːdʒ/
UK /lɑːdʒ/
"lodge" picture

danh từ

nhà nghỉ, túp lều, hang (hải ly, rái cá), nơi họp của hội Tam điểm, nhà người giữ cửa

A small house in the country where people stay when they want to take part in some types of outdoor sport.

Ví dụ:

a mountain lodge used by climbers

nhà nghỉ trên núi được sử dụng bởi những người leo núi

động từ

nộp đơn, đệ đơn, ở, cư trú, trọ, nằm, gửi, trao

To make a formal statement about something to a public organization or authority.

Ví dụ:

They formally lodged an appeal against the decision.

Họ chính thức nộp đơn kháng cáo quyết định này.

Từ liên quan: