Nghĩa của từ locket trong tiếng Việt
locket trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
locket
US /ˈlɑː.kɪt/
UK /ˈlɑː.kɪt/

danh từ
mặt dây chuyền có lồng ảnh
A small piece of jewellery that opens to show a small picture or piece of hair, usually worn on a chain around a person's neck.
Ví dụ:
He gave the girl the locket and whispered in her ears.
Anh ta đưa cho cô gái chiếc mặt dây chuyền có lồng ảnh và thì thầm vào tai cô ấy.