Nghĩa của từ "local anesthetic" trong tiếng Việt

"local anesthetic" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

local anesthetic

US /ˌləʊ.kəl æn.əsˈθet.ɪk/
"local anesthetic" picture

danh từ

thuốc gây tê cục bộ

A drug that is used in medical procedures on or in a particular part of the body, so that you remain awake but do not feel any pain in that part.

Ví dụ:

The biopsy can be performed in the doctor's office with the use of a local anesthetic.

Sinh thiết có thể được thực hiện tại phòng khám của bác sĩ bằng cách sử dụng thuốc gây tê cục bộ.