Nghĩa của từ lobster trong tiếng Việt

lobster trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lobster

US /ˈlɑːb.stɚ/
UK /ˈlɑːb.stɚ/
"lobster" picture

danh từ

tôm hùm

A large marine crustacean with a cylindrical body, stalked eyes, and the first of its five pairs of limbs modified as pincers.

Ví dụ:

He served lobster with butter and lemon.

Anh ấy phục vụ tôm hùm với bơ và chanh.

động từ

đi bắt tôm hùm

Catch lobsters.

Ví dụ:

He has been lobstering in Maine for 50 years.

Ông ấy đã đi bắt tôm hùm ở Maine trong 50 năm.