Nghĩa của từ lobby trong tiếng Việt
lobby trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lobby
US /ˈlɑː.bi/
UK /ˈlɑː.bi/

danh từ
hành lang, sảnh, phòng trước, trước mái hiên
a room providing a space out of which one or more other rooms or corridors lead, typically one near the entrance of a public building.
Ví dụ:
They went into the hotel lobby.
Họ đi vào sảnh khách sạn.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: